TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Bài Chuyển Động Phản Lực
SỰ AM HIỂU NỘI DUNG BÀI HỌC
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
Nắm rõ được nôi dung bài, từ nội dung bài
cũ biết tự suy luận ,xây dựng nôi dung bài mới “ Chuyển động phản lực “
|
Nắm rõ được nôi dung bài cũ, biết cách lien
hệ giua nôi dung bài cũ va bài mới nắm
được các bước xây dựng bài mới và nôi dung bài mới “Chuyển động
phản lực “ .
|
Hiểu được các bước xây dung bài mới “ Chuyển động
phản lực ” và nắm được nội dung bài hoc.
|
Nắm được các nôi dung cơ bản của bài mới “Chuyển động
phản lực“.
|
NỘI DUNG
|
4
|
3
|
2
|
1
|
Các công thức
|
Nêu đầy đủ các công thức, có những chú thích các đại
lượng, đơn vị có trong công thức, có thêm đầy đủ các hình ảnh minh họa cho
nội dung trình bày.
|
Nêu đầy đủ các công thức, có những chú thích các đại
lượng, đơn vị có trong công thức, có hình ảnh minh họa cho nội dung trình
bày.
|
Nêu đầy đủ các công thức, có những chú thích các đại
lượng, đơn vị có trong công thức.
|
Nêu được một số công thức, chú thích các đại lượng,
đơn vị sơ sài, không có hình ảnh minh họa.
|
Bài tập áp dụng
|
Nêu các dạng bài tập về chuyển động phản lực, bài tập gây sự kích thích và hứng thú với
các bạn trong lớp.
|
Nêu các dạng bài tập về chuyển động phản lực , bài tập tương đối
kích thích các bạn.
|
Nêu các dạng bài tập về chuyển động phản lực .
|
Chỉ nêu các dạng bài tập vềc chuyển động phản lực .
|
Phân tích và giải bài tập
|
Nêu được đầy đủ lực và phản lực, bài giải đủ từng
bước, cụ thể, linh hoạt trong cách tính toán, có đáp số đúng.
|
Nêu được đầy đủ lực và phản lực, bài giải cụ thể,
linh hoạt trong cách tính toán, có đáp số đúng.
|
Nêu được đầy đủ lực và phản lực, bài giải cụ thể, có
đáp số đúng.
|
Nêu được đầy đủ lực va phản lực tác dụng lên vật,
bài giải cụ thể, có đáp số đúng.
|
Hình thức
|
Trình bày
các slide hợp lí.
Bố cục cách trình bày hợp lí, logic về mặt nội dung. |
Trình bày
các slide hợp lí.
Bố cục rõ ràng, nội dung tương đối logic. |
Trình bày
các slide hợp lí.
Bố cục rõ ràng, nội dung ít logic. |
Trình bày
các slide hợp lí,
Bố cục rõ ràng |
NGUỒN TƯ LIỆU
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
Nguồn tư liệu trích
dẩn đáng tin cậy ,phong phú .có nhiều số liệu để so sánh
|
Nguồn tư liệu trích dẩn đáng tin cậy ,các số liệu thực tế đã được
xác thực.
|
Có trích dẩn từ nguồn tư liệu khác sgk nhưng chưa rõ nguồn gốc.
|
Chỉ dùng nội dung ,thông tin trong sgk ,chưa có nguồn tư liệu
bên ngoài.
|
SỰ HỢP TÁC – TỔ CHỨC
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
Có
sự trao đổi với giáo viên trên 3 lần trong quá trình thực hiện dự án
Có
trao đổi và hợp tác với các nhóm khác 1 cách tích cực để bài học thống nhất
Có bảng theo dõi ,đánh giá cụ thể hoạt động thành viên trong nhóm
và liên hệ với gv để cùng theo dõi.
Có phản hồi lẫn nhau giữa các nhóm.
|
Có
sự trao đổi với giáo viên trên 3 lần trong quá trình thực hiện dự án
Có bảng theo dõi ,đánh giá cụ thể hoạt động thành viên trong nhóm
và liên hệ với gv để cùng theo dõi.
Có phản hồi lẫn nhau giữa các nhóm nhưng
chưa tích cực.
|
Có sự trao đổi với giáo viên
trong quá trình thực hiện dự án.
Có bảng theo dõi ,đánh giá cụ thể hoạt động thành viên trong nhóm
và liên hệ với gv để cùng theo dõi
.
|
Có
sự trao đổi với giáo viên trong quá
trình thực hiện dự án.
Chưa
có bảng theo dõi ,đánh giá cụ thể hoạt động thành viên trong nhóm và liên hệ với gv để cùng theo dõi .
|
KỸ NĂNG TỰ ĐÁNH GIÁ
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
Đánh giá trung thực đúng thực lực ,đánh giá lẫn nhau 1 cách tích
cực ,từ quá trình tự đánh giá biết rút ra kinh nghiệm và hoàn thiện dự án.
|
Đánh giá trung thực đúng thực lực ,đánh giá lẫn nhau 1 cách tích
cực . Biết cách rút kinh nghiệm và sửa chữa khuyết điểm.
|
Đánh giá trung thực đúng thực lực ,đánh giá lẫn nhau 1 cách tích
cực , chưa hoàn thiện được nhiều so với trước đanh giá .
|
Đánh giá trung thực đúng thực lực ,nhưng còn thụ đọng trong việc
rút kinh nghiệm.
|
1 nhận xét:
Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm học sinh tương đối đầy đủ,rõ ràng, mình đồng ý với cách làm của ban.
Đăng nhận xét